Từ điển Thiều Chửu
覈 - hạch
① Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực 覈實. ||② Nghiệt ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
覈 - hạch
① Khảo nghiệm, khảo hạch, xét, kiểm tra (như 核 (1) nghĩa ④, bộ 木); ② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo): 糠覈 Tấm cám; ③ (văn) Sâu sắc: 覈論 Bàn luận sâu sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覈 - hạch
Khảo xét để tìm biết sự thật. Chẳng hạn Khảo hạch.