Từ điển Thiều Chửu
襆 - bộc
① Xiêm may giảm bớt bức đi. ||② Bộc bị 襆被 gấp chăn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
襆 - bộc/phộc
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn; ② Gói bọc; ③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸); ④ Như 幞 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襆 - bộc
Một lối viết của chữ Bộc 纀.