Từ điển Thiều Chửu
褘 - huy
① Đẹp. ||② Áo tế của hoàng hậu. ||③ Cái che đầu gối. ||④ Cái khăn vắt (túi thơm).
Từ điển Trần Văn Chánh
褘 - huy
(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu; ② Cái che đầu gối; ③ Cái khăn vắt; ④ Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褘 - huy
Áo lễ của vua chúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褘 - y
Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y 禕 — Một âm khác là Huy. Xem Huy.