Từ điển Thiều Chửu
袖 - tụ
① Tay áo. Đổng Hiền 董賢 được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế 漢哀帝 mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ 斷袖. ||② Xủ tay, như tụ thủ bàng quan 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. ||③ Lĩnh tụ 領袖 cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
袖 - tụ
① Tay áo: 袖兒太長 Tay áo dài quá; ② Thủ tay vào tay áo, xủ tay: 袖手旁觀 Xủ tay đứng xem; ③ 【領袖】lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
袖 - tụ
Ống tay áo.