Từ điển Thiều Chửu
衾 - khâm
① Cái chăn. ||② Đồ khâm liệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
衾 - khâm
(văn) ① Chăn: 衾枕 Chăn gối; 被衾 Chăn trải giường; ② Chăn đắp thi thể người chết, đồ khâm liệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衾 - khâm
Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm 衿.