Từ điển Thiều Chửu
蛙 - oa
① Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa 金線蛙, là điền kê 田雞, là thuỷ kê tử 水雞子. Con chẫu gọi là thanh oa 青蛙, lại gọi là vũ oa 雨蛙. Con cóc gọi là thiềm thừ 蟾蜍. Ễnh ương gọi là hà mô 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh 蛙聲, phát cáu gọi là oa nộ 蛙怒.
Từ điển Trần Văn Chánh
蛙 - oa
Con nhái, ếch, ếch nhái: 井底之蛙 Ếch ngồi đáy giếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛙 - oa
Con chẫu chuộc ( thuộc loài ếch nhái ).