Từ điển Thiều Chửu
蘧 - cừ
① Cừ mạch 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc. ||② Cừ cừ 蘧蘧 nhơn nhơn tự đắc, kinh động, ngạc nhiên. Trang Tử 莊子: Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hoá. 昔者莊周夢爲胡蝶,栩栩然胡蝶也。自喻適志與!不知周也。俄然覺,則蘧蘧然 周也。不知周之夢爲胡蝶與,胡蝶之夢爲周與?周與胡蝶,則必有分矣。此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, thì thù lù là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hoá. ||③ Cùng nghĩa với chữ cù 瞿.
Từ điển Trần Văn Chánh
蘧 - cừ
① Kinh ngạc một cách vui vẻ; ② [Qú] (Họ) Cừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘧 - cừ
Tên một loại cây, giống cây cúc nhưng rất lớn — Kinh ngạc.