Từ điển Thiều Chửu藁 - cảo① Cây khô. ||② Rơm rạ. ||③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.
Từ điển Trần Văn Chánh藁 - cảoNhư 槁 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng藁 - cảoCỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo 稾.