Từ điển Thiều Chửu
薤 - giới
① Rau kiệu. Dọc rỗng như dọc hẹ, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là giới bạch 薤白. ||② Giới lộ 薤露 tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết. ||③ Một lối chữ là giới diệp thư 薤葉書.
Từ điển Trần Văn Chánh
薤 - giới
(thực) Củ kiệu.