Từ điển Thiều Chửu
薈 - oái/hội
① Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tuỵ 春天一來,百花盛開,草木薈萃 mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm. ||② Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy 人文薈萃 nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội. ||③ Như oái hề uý hề 薈兮蔚兮 mây ùn ngùn ngụt. ||④ Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薈 - oái
Cỏ rậm.