Từ điển Thiều Chửu
蓐 - nhục
① Cỏ lại mọc um tùm. ||② Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục 坐蓐. Cũng như nói lâm bồn 臨盆. Có khi viết là nhục 褥.
Từ điển Trần Văn Chánh
蓐 - nhục
(văn) ① Cỏ lại mọc um tùm; ② Chiếu, nệm, đệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓐 - nhục
Cỏ mọc lại — Cái chiếu.