Từ điển Thiều Chửu蓆 - tịch① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến 薦.
Từ điển Trần Văn Chánh蓆 - tịch(văn) ① Lớn; ② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa ③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng蓆 - tịchCái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.