Từ điển Thiều Chửu
葬 - táng
① Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng 埋葬 chôn cất. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hoả táng 火葬 lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬身魚腹 chết đuối (vùi thân bụng cá), v.v. ||② Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
葬 - táng
① Chôn, táng: 埋葬 Chôn cất, mai táng; 安葬 An táng; ② Đám tang: 送葬 Đưa đám; 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葬 - táng
Chôn cất người chết. Td: Mai táng 埋葬 ( chôn cất ).