Từ điển Thiều Chửu
萎 - nuy
① Héo, cây cỏ héo. ||② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư. ||③ Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳萎, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.
Từ điển Trần Văn Chánh
萎 - nuy/uy
① Suy sụp, sụt: 價錢萎下來了 Giá đã sụt xuống rồi; ② Mới xảy ra: ② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
萎 - ủy
Héo, tàn: 炎熱的太陽使草枯萎 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; 樹木枯萎 Cây cối héo tàn Xem 萎 [wei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萎 - nuy
Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy 痿 — Một âm là Uỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萎 - uỷ
Khô héo, chết mất.