Từ điển Thiều Chửu
莞 - hoàn/hoản
① Cỏ cói, dùng dệt chiếu. ||② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
莞 - hoàn
① Cỏ cói (Scirpuslacustris, một loài cỏ mọc dưới nước); ② (văn) Chiếu bện bằng cỏ cói.
Từ điển Trần Văn Chánh
莞 - hoản
【莞爾】hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười: 不 覺莞爾 Bất giác mỉm cười; 漁父莞爾而笑 Ông chài mỉm cười (Sở từ: Ngư phụ). Xem 莞 [guan], [guăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
莞 - quản
Tên huyện: 東莞 Huyện Đông Quản (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 莞 [guan], [wăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莞 - hoán
Vẻ mỉm cười.