Từ điển Thiều Chửu
茶 - trà
① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống. ||② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
茶 - trà
① (Cây nước) chè, trà: 喝茶 Uống chè, uống trà; 沏茶 Pha chè; 奶茶 Chè sữa; 杏仁茶 Chè hạnh nhân; ② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà; ③ Cây dầu sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茶 - trà
Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.