Từ điển Thiều Chửu
苫 - thiêm
① Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm 在苫.
Từ điển Trần Văn Chánh
苫 - thiêm
① Cỏ thiêm (tương tự cỏ tranh, dùng để lợp nhà); ② Đệm, chiếu (cỏ): 草苫子 Đệm cỏ, đệm rơm; 在苫 Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem 苫 [shàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
苫 - thiệm
Che, đậy, lợp: 下雨了,把貨苫好 Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem 苫 [shan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苫 - thiêm
Phủ lên. Lợp lên — Vòng rơm đội đầu trong đám tang.