Từ điển Thiều Chửu
苓 - linh
① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc. ||② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
苓 - linh
Xem 茯苓 [fúlíng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苓 - linh
Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.