Từ điển Thiều Chửu
芼 - mạo/mao
① Lựa, lẩy lấy. ||② Rau mạo. ||③ Một âm là mao. Cỏ mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
芼 - mao
(văn) Rau cỏ ăn được.
Từ điển Trần Văn Chánh
芼 - mạo
(văn) Lựa, lựa lấy: 參差荇采,左右芼之 Rau hạnh dài vắn, vớt nó bên tả bên hữu (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芼 - mao
Chỉ chung các loài cây cỏ trên mặt đất — Một âm là Mạo. Xem Mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芼 - mạo
Rau. Td: Mạo canh 芼羹 ( canh rau ) — Lựa chọn — Một âm là Mao. Xem Mao.