Từ điển Thiều Chửu
芋 - dụ/hu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu. ||② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
芋 - dụ
(văn) Ở: 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).
Từ điển Trần Văn Chánh
芋 - hu
(văn) To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
芋 - vu
(thực) ① Khoai sọ. 【芋艿】vu nãi [yùnăi] Như 芋; ② Tên gọi chung các loại khoai: 山芋 Khoai lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芋 - dụ
Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芋 - hu
Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芋 - vu
Cây khoai lang.