Từ điển Thiều Chửu
艘 - tao/sưu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
艘 - sưu
(loại) Chiếc (thuyền, tàu): 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn; 參將方政,内官馬騏,先給艦五百餘艘,既渡海而猶且魂飛魄喪 Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
艘 - sưu
Một cái, một chiếc. Tiếng dùng để đếm số thuyền bè.