Từ điển Thiều Chửu
臿 - tráp
① Cái chày để đắp tường. ||② Cái mai, cái thuổng. ||③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.
Từ điển Trần Văn Chánh
臿 - áp/tháp
(văn) ① Cái mai, cái thuổng; ② Như 插 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臿 - sáp
Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.