Từ điển Thiều Chửu
臻 - trăn
① Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn 老境日臻 cảnh già ngày đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
臻 - trăn
(văn) Tới, đến: 老境日臻 Cảnh già ngày một đến; 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp; 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện; 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臻 - trân
Tới. Đến.