Từ điển Thiều Chửu
臠 - luyến
① Thịt thái từng miếng, như cấm luyến 禁臠 thị cấm. Truyện đời Tấn Nguyên đế 晉元帝, ý nói thịt ấy chỉ để vua ăn, không ai được ăn vậy. Sau vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, Viên Tùng cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên Viên Tuân mới bảo Viên Tùng rằng: Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là cấm luyến 禁臠 và gọi rể là cấm luyến khách 禁臠客 đều vì cớ đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臠 - luyến
Cắt thịt ra. Lóc thịt ra. Như chữ Luyến 脟 — Miếng thịt, khoanh thịt đã được xắt ra.