Từ điển Thiều Chửu
膺 - ưng
① Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺. ||② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng. ||③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước. ||④ Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
膺 - ưng
① Ngực, (đầy) lòng: 義憤填膺 Đầy lòng căm phẫn; ② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài); ③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ; ④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膺 - ưng
Cái ngực — Cong mình xuống. Cúi mình — Đánh đập trừng phạt — Dùng như chữ Ưng 應.