Từ điển Thiều Chửu
腿 - thối
① Ðùi. Ðùi vế gọi là đại thối 大腿, bắp chân gọi là tiểu thối 小腿. Nguyên viết là thối 骽.
Từ điển Trần Văn Chánh
腿 - thối/thoái
① Chân: 兩條腿走路 Đi bằng hai chân; 前腿 Chân trước; 後腿 Chân sau; 大腿 Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv. 骽; ② Bộ phận giống như chân của đồ dùng: 褲腿 Ống quần; 桌子腿 Chân bàn; ③ Giam bông: 火腿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腿 - thối
Bắp vế — Phần thịt ở sau đùi.