Từ điển Thiều Chửu
腳 - cước
① Cẳng chân. ||② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳. ||③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi. ||④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.

Từ điển Trần Văn Chánh
腳 - cước
① Bàn chân, chân cẳng: 腳印 Vết chân; ② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.

Từ điển Trần Văn Chánh
腳 - cước
【腳色】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet; ② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa); ③ (văn) Người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腳 - cước
Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.