Từ điển Thiều Chửu
腫 - thũng/trũng
① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực. ||② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腫 - thũng
Bệnh sưng thân người lên. Td: Phù thũng.