Từ điển Thiều Chửu脧 - tuyên/thôi① Giảm bớt, rút bớt. ||② Một âm là thôi. Dái trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh脧 - thôi(văn) Hòn dái của trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh脧 - tuyên(văn) Bóc lột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng脧 - tuyênCo lại. Rút đi.