Từ điển Thiều Chửu
肸 - hật
① Vang dậy. ||② Hật hưởng 肸蠁 loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
肸 - hật
(văn) ① Truyền ra, rải ra; ② Siêng năng, cần cù; ③ 【肸蠁】hật hưởng [xìxiăng] a. Như 肸 nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肸 - hất
Sắp xếp lại — Tiếng cười. Cũng nói Hất hất.