Từ điển Thiều Chửu
聶 - niếp/nhiếp
① Nói thầm. ||② Họ Niếp. ||③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聶 - nhiếp
Ghé tai nói nhỏ — Một âm khác là Triệp. Xem Triệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聶 - triệp
Họp lại — Một âm khác là m Nhiếp.