Từ điển Thiều Chửu
耰 - ưu
① Bừa phủ, gieo hạt giống rồi lại bừa phủ một lượt đất nữa lên gọi là ưu. ||② Cái đầm, dùng để đập các hòn đất to cho phẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
耰 - ưu
(văn) ① Cái dầm (để đào đất); ② Bừa phủ (bừa phủ một lượt nữa sau khi đã gieo giống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耰 - ưu
Tên một loại nông cụ thời cổ, tựa như cái bồ cào — Đánh đất thành luống để gieo hột.