Từ điển Thiều Chửu
翕 - hấp
① Hợp, như dư luận hấp nhiên 輿論翕然 dư luận hợp nhau. ||② Thu liễm, đóng lại. Như tịch hấp 闢翕 mở đóng. ||③ Dẫn, kéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
翕 - hấp
(văn) ① Hoà thuận, hợp: 輿論翕然 Dư luận hợp nhau; ② Thu lại, co lại, đóng lại: 闢翕 Mở đóng; ③ Dẫn, kéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翕 - hấp
Tụ họp lại — Đưa dẫn tới — Thịnh nhiều.