Từ điển Thiều Chửu
翊 - dực
① Kính trọng, giúp đỡ. ||② Bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
翊 - dực
(văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ: 翊戴 Giúp đỡ và ủng hộ; ② Bay; ③ Tỏ vẻ tôn kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翊 - dực
Dáng chim bay — Giúp đỡ — Bảo vệ — Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật — Dùng như chữ Dực 翌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翊 - lạp
Dáng chim bay theo từng đàn — Theo nhau đông đảo.