Từ điển Thiều Chửu
羓 - ba
① Thịt ướp. Chúa Liêu là Gia Luật Ðức Quang chết, người nước mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà Tấn gọi là đế ba 帝羓.
Từ điển Trần Văn Chánh
羓 - ba
(văn) Thịt ướp muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羓 - ba
Thịt phơi khô để dành được lâu.