Từ điển Thiều Chửu
羑 - dũ/dữu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn. ||② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
Từ điển Trần Văn Chánh
羑 - dữu
(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện; ②【羑里】Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羑 - dữu
Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.