Từ điển Thiều Chửu
罹 - li
① Lo. ||② Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.
Từ điển Trần Văn Chánh
罹 - duy/li
(văn) ① Lo; ② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm): 罹禍 Bị nạn; 罹病 Mắc bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罹 - duy
Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Ta quen đọc Li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罹 - li
Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Dáng lí phải đọc âm Duy.