Từ điển Thiều Chửu纘 - toản① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa 繼承.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng纘 - toảnCột lại. Buộc lại.