Từ điển Thiều Chửu
纍 - luy
① Xâu liền, lấy dây xâu từng cái lại hay xếp cho liền nối nhau gọi là luy, như luy noãn 纍卵 xếp trứng chồng lên. ||② Dây to. ||③ Bắt giam. ||④ Cái đồ đựng áo dày. ||⑤ Không đến nỗi vì tội mà chết. ||⑥ Quấn quanh, như cát luỹ luy chi 葛藟纍之 dây sắn quấn vào. ||⑦ Một âm là luỵ. Lụy đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纍 - luy
Buộc lại. Trói lại — Dây lớn để buộc trói — Chỉ cách tù tội — Chết oan — Bò. Leo, ( nói về loại cây leo ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纍 - luỵ
Như chữ Luỵ 累 — Một âm là Luy. Xem Luy.