Từ điển Thiều Chửu繮 - cương① Cương ngựa. ||② Bó buộc, như danh cương lợi toả 名繵利鎖 lợi danh ràng buộc. Tục viết là 韁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng繮 - cươngDây cột hàm thiết ngựa, dùng để điều khiển ngựa.