Từ điển Thiều Chửu
繈 - cưỡng
① Quan tiền. ||② Cái địu, buộc ở sau lưng để đèo trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
繈 - cưỡng
① Quan tiền; ② Cái địu (buộc ở sau lưng để đèo trẻ con); ③ Địu, cõng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繈 - cưỡng
Sợi dây để xâu tiền thời xưa — Dùng như chữ Cưỡng 襁.