Từ điển Thiều Chửu
縿 - sam
① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.
Từ điển Trần Văn Chánh
縿 - sam
(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縿 - sam
Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縿 - tiêu
Như chữ Tiêu 綃 — Một âm khác là Sam. Xem Sam.