Từ điển Thiều Chửu
總 - tổng
① Góp, họp, tóm. Như tổng luận 總論 bàn tóm lại. ||② Tết, như tổng giác 總角 tết trái đào, lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác. ||③ Ðứng đầu, cầm đầu. Như tổng thống 總統 chức tổng thống cầm đầu cả việc nước. ||④ Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng. ||⑤ Bó dạ. ||⑥ Hết đều. ||⑦ Cái trang sức xe, ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
總 - tông
Lụa dệt bằng tơ — Một âm là Tổng. Xem Tổng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
總 - tổng
Bao gồm cả — Người đứng đầu, bao gồm các công việc — Gom lại. Bó lại — Lụa dệt bằng tơ — Khu vực hành chánh thời trước, ở dưới phủ, huyện, bao gồm nhiều xã. Tục ngữ: » Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng «.