Từ điển Thiều Chửu縲 - luy① Cái dây đen, để trói những kẻ có tội. Vì thế gọi kẻ đang bị tù là tại luy tiết chi trung 在縲絏之中 (Luận ngữ 論語).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng縲 - luyLuy tiết 縲絏: Trói buộc — Chỉ sự tù túng giam cầm.