Từ điển Thiều Chửu
縕 - ôn/uân/uẩn
① Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng. ||② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng. ||③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縕 - uẩn
Như chữ Uẩn 蘊 — Xem Ôn.