Từ điển Thiều Chửu
綮 - khể/khính
① Cái bao đựng kích, khể kích 綮戟. ||② Một âm là khính. Khẳng khính 肯綮 đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.
Từ điển Trần Văn Chánh
綮 - khể
(văn) Bao đựng kích.
Từ điển Trần Văn Chánh
綮 - khính
肯綮 [kânqìng] (văn) Đầu gân, (Ngr) Chỗ ách yếu, điểm chính, ý chính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綮 - khể
Cái bao đựng cây kích.