Từ điển Thiều Chửu綍 - phất① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼. ||② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
Từ điển Trần Văn Chánh綍 - phất(văn) Như 紼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng綍 - phấtSợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất 紱.