Từ điển Thiều Chửu絳 - ráng① Sắc đỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng絳 - rángMàu đỏ thẳm. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Áo chàng đỏ tựa ráng pha, ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in «. Ta cũng còn hiểu là đám mây nhiều màu sắc đẹp.