Từ điển Trần Văn Chánh絓 - quái(văn) Trở ngại, bị cản trở, vướng víu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng絓 - quaiTơ tằm — Kéo đầu mối tơ ra — Một âm là Quái. Xem Quái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng絓 - quáiBị cản trở — Một âm là Quai. Xem Quai.