Từ điển Thiều Chửu絀 - truất/chuyết① Khíu, may. ||② Thiếu, không đủ. Như doanh truất 嬴絀 thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng, thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng絀 - truấtKhâu vá — Co lại.